Từ điển Thiều Chửu
皐 - cao
① Khấn. ||② Hãm giọng. ||③ Ðất bên chằm, những đất ở vệ hồ vệ chằm đều gọi là cao. ||④ Chỗ nước chảy uốn cong. Có khi viết là 皋. ||⑤ Họ Cao.

Từ điển Trần Văn Chánh
皐 - cao
Như 皋.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
皐 - cao
Một lối viết của chữ Cao 皋.